Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al là:
A. 4,5 mol
B. 0,5 mol
C. 3,0 mol
D. 1,5 mol
Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Fe2O3 thành Fe là
A. 0,25mol. B. 0,5 mol. C. 1,25 mol. D. 1,5 mol.
giải thích???
Quá trình oxi hóa: \(\overset{+3}{Fe_2}+6e\rightarrow\overset{0}{2Fe}\)
0,25 -->1,5 (mol)
\(\Rightarrow\) Chọn D
Số mol electron cần để oxi hóa 1,5 mol Al thành Al³⁺ là
A. 3 mol.
B. 4,5 mol.
C. 1,5 mol.
D. 0,5 mol.
Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là:
A. 0,5
B. 1,5
C. 3,0
D. 4,5
Số mol electron cần dùng để khử 0,25 mol Fe 2 O 3 thành Fe là
A. 0,25 mol.
B. 0,5 mol.
C. 1,25 mol.
D. 1,5 mol.
. Số mol của 42 gam sắt Fe là bao nhiêu?
A. 0,1 mol B. 0,25 mol C. 0,5 mol D. 0,75 mol
\(nFe=\frac{m}{M}\)
\(=\frac{42}{56}\)
\(=0,75\left(mol\right)\)
Vậy chọn đáp án D
Cho phản ứng : Fe2O3 + AL => Fe + Al2O3. Khi có 1,15 mol Fe2O3 bị khử hoàn toàn thành Để thì số mol electron mà AL đã nhường là?
Fe2O3 + 2Al => Al2O3 + 2Fe
\(\frac{23}{3200}\) \(\frac{23}{1600}\)(mol)
Al0 => Al+3 + 3e
\(\frac{23}{1600}\) \(\frac{69}{1600}\)(mol)
a. Tính số mol của:
- 5,6g Fe.
- 4,05g Al.
- 7,8g Zn
b. Tính thể khí (đktc) của:
- 0,5 mol CO2.
- 0,75 mol N2.
- 0,3 mol CO.
c. Tính thể tích hỗn hợp và khối lượng của hỗn hợp gồm:
- 0,5 mol CO2; 0,75 mol N2; 0,3 mol CO.
- 0,25 mol CO2; 0,5 mol N2; 0,35 mol CO.
- 0,05 mol CO2; 0,7 mol N2; 0,6 mol CO.
Bài 1 :
a,
- 5,6g Fe.
\(\Rightarrow n_{Fe}=\frac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
- 4,05g Al.
\(n_{Al}=\frac{4,05}{27}=0,15\left(mol\right)\)
- 7,8g Zn
\(n_{Zn}=\frac{65}{7,8}=0,12\left(mol\right)\)
b,
b. Tính thể khí (đktc) của:
- 0,5 mol CO2.
\(V_{CO2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
- 0,75 mol N2.
\(V_{N2}=0,75.22,4=16,8\left(l\right)\)
- 0,3 mol CO.
\(V_{CO}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c,
- 0,5 mol CO2; 0,75 mol N2; 0,3 mol CO.
\(V_{CO2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right),m_{CO2}=0,5.44=22\left(g\right)\)
\(V_{N2}=0,75.22,4=16,8\left(l\right);m_{N2}=0,75.14=21\left(g\right)\)
\(V_{CO}=0,3.22,4=6,72\left(l\right),m_{CO}=0,3.8,4\left(g\right)\)
- 0,25 mol CO2; 0,5 mol N2; 0,35 mol CO.
\(V_{CO2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right);m_{CO2}=0,24.44=10,56\left(g\right)\)
\(V_{N2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right);m_{N2}=28.0,5=9\left(g\right)\)
\(V_{CO}=0,35.22,4=7,84\left(l\right);m_{CO}=0,35.28=9,8\left(g\right)\)
- 0,05 mol CO2; 0,7 mol N2; 0,6 mol CO. (Tương tự nha )
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 1,5 mol nguyên tử Al.
b) 0,5 mol phân tử tử H2.
c) 0,25 mol phân tử NaCl.
d) 0,05 mol phân tử H2O.
a) 1,5 x 6.1023 = 9.1023 hay 1,5N (nguyên tử Al).
b) 0,5 x 6.1023 = 3.1023 hay 0,5N (phân tử H2).
c) 0,25 x 6.1023 = 1,5.1023 hay 0,25N (phân tử NaCl).
d) 0,05 x 6.1023 = 0,3.1023 hay 0,05N (phân tử H2O).
mAl=nAl.MAl=1,5.27=40,5(g)
mH2=nH2.MH2=0,5.2=1(g)
mNaCl=nNaCl.MNaCl=0,25.(23+35,5)=14,625(g)
mH2O=nH2O.MH2O=0,05.18=0,9
a) 1,5 x 6.1023 = 9.1023 hay 1,5N (nguyên tử Al).
b) 0,5 x 6.1023 = 3.1023 hay 0,5N (phân tử H2).
c) 0,25 x 6.1023 = 1,5.1023 hay 0,25N (phân tử NaCl).
d) 0,05 x 6.1023 = 0,3.1023 hay 0,05N (phân tử H2O).
Tính số lol, klg, số ptu của các chất khí sau(đktc)
a, 0,25 mol phân tử SO3; 0,5 mol phân tử O2; 0,75 mol phân tử Cl2
b, 1 mol phân tử O2; 1,5 mol phân tử CO; 0,125 mol phân tử CH4
\(a.\)
\(m_{SO_3}=0.25\cdot80=20\left(g\right)\)
Số phân tử SO3 : \(0.25\cdot6\cdot10^{23}=1.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{O_2}=0.5\cdot32=16\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(0.5\cdot6\cdot10^{23}=3\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{Cl_2}=0.75\cdot71=53.24\left(g\right)\)
Số phân tử Cl2: \(0.75\cdot6\cdot10^{23}=4.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(b.\)
\(m_{O_2}=1\cdot32=32\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(1\cdot6\cdot10^{23}=6\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CO}=1.5\cdot28=42\left(g\right)\)
Số phân tử CO: \(1.5\cdot6\cdot10^{23}=9\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CH_4}=0.125\cdot16=2\left(g\right)\)
Số phân tử CH4: \(0.125\cdot6\cdot10^{23}=0.75\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
a) Khoi luong cua khi SO3
mSO3 = nSO3 . MSO3
= 0,25 . 80
= 20 (g)
So phan tu cua khi SO3
A = nA . 6 .10-23
= 0,25 . 6 . 10-23
= 1,5 . 10-23
khoi luong cua khi oxi
mO2 = nO2 . MO2
= 0,5 . 32
= 16 (g)
So mol phan tu cua khi Oxi
A = nA . 6 . 10-23
= 0,5 . 6 .10-23
= 3 . 10-23
Khoi luong cua khi clo
mCl2 = nCl2 . MCl2
= 0,75 . 71
= 53,25 (g)
So mol cuar phan tu khi clo
A = nA . 6 . 10-23
= 0,75 . 6 . 10-23
= 4,5 . 10-23
b) Khoi luong cua khi oxi
mO2 = nO2 . MO2
= 1 . 32
= 32 (g)
So mol cua phan tu khi oxi
A = nA . 6 . 10-23
= 1. 6 . 10-23
= 6 . 10-23
Khoi luong cua khi cacbon monooxit
mCO = nCO . MCO
= 1,5 . 28
= 42 (g)
So mol cua phan tu khi cacbon monooxit
A = nA . 6 . 10-23
= 1,5 . 6 .10-23
= 9 . 10-23
Khoi luong cua khi metan
mCH4 = nCH4 . MCH4
= 0,125 . 16
= 2 (g)
So mol cua phan tu khi metan
A = nA . 6 .10-23
= 0,125 . 6 .10-23
= 0,75 . 10-23
Chuc ban hoc tot